Báo giá sơn Epoxy của các hãng và báo giá thi công sơn Epoxy trọn gói 1m2 là 2 vấn đề được quan tâm hàng đầu hiện nay. Nhằm đáp ứng nhu cầu tìm hiểu về giá sơn Epoxy của các doanh nghiệp, tổng thầu và các cá nhân đang có nhu cầu sử dụng sơn Epoxy. Sơn Huy Oanh sẽ chia sẻ tất tần tật các thông tin liên quan tới giá sơn Epoxy tại bài viết này để bạn tham khảo và có sự lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
A. Các hãng sơn sàn Epoxy phổ biến hiện nay
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu sơn Epoxy khác nhau. Sau đây là một số hãng sơn cung cấp dòng sản phẩm SƠN SÀN EPOXY để bạn tham khảo, cùng với đó là các loại sơn Epoxy phổ biến hiện nay.
Các hãng sơn Epoxy | Các loại sơn Epoxy |
|
|
Vì thế, trước khi quyết định sử dụng loại sơn Epoxy nào cho công trình của mình bạn nên tham khảo nội dung chi tiết của bài viết sau đây: Sơn Epoxy là gì?
B. Bảng báo giá sơn Epoxy trọn gói 1m2
1. Báo giá sơn Epoxy hệ lăn gốc dầu trọn gói 1m2 (với mặt sàn tiêu chuẩn)
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ & NHÂN CÔNG THEO HÃNG SẢN XUẤT VNĐ/M2 ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ||||||||||
APT (TL) |
Đại Bàng (VN) |
Teksol (Đức) | CMC (VN) |
Sunday (Korea) |
KCC (Korea) |
Joton (Japan) | Kova (VN) |
Jotun (Nauy) | Aica (Japan) | Chokwang (Korea) | |
1-100m2 | Chúng tôi sẽ khảo sát và báo giá trực tiếp tại chân công trình. | ||||||||||
100m2-300m2 | 80000 | 70000 | 80000 | 70000 | 80000 | 80000 | 80000 | 90000 | 120000 | 120000 | 80000 |
300m2-500m2 | 78000 | 75000 | 78000 | 75000 | 78000 | 78000 | 78000 | 85000 | 120000 | 120000 | 78000 |
500m2-1.000m2 | 75000 | 70000 | 75000 | 70000 | 75000 | 75000 | 75000 | 90000 | 120000 | 120000 | 75000 |
1.000m2-5.000m2 | 73000 | 73000 | 73000 | 73000 | 73000 | 73000 | 73000 | 115000 | 110000 | 110000 | 73000 |
Trên 5.000m2 | 69000 | 69000 | 69000 | 69000 | 69000 | 69000 | 69000 | 80000 | 80000 | 80000 | 70000 |
2. Báo giá sơn Epoxy hệ lăn gốc nước trọn gói 1m2 (với mặt sàn tiêu chuẩn)
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ & NHÂN CÔNG THEO HÃNG SẢN XUẤT VNĐ/M2 ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ||||||||||
APT (TL) |
Đại Bàng (VN) |
Teksol (Đức) | CMC (VN) |
Sunday (Korea) |
KCC (Korea) |
Joton (Japan) | Kova (VN) |
Jotun (Nauy) | Aica (Japan) | Chokwang (Korea) | |
1-100m2 | Chúng tôi sẽ khảo sát và báo giá trực tiếp tại chân công trình. | ||||||||||
100m2-300m2 | 135,000 | 135,000 | 135,000 | 135,000 | 145,000 | ||||||
300m2-500m2 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 140,000 | ||||||
500m2-1.000m2 | 120,000 | 120,000 | 120,000 | 120,000 | 130,000 | ||||||
1.000m2-5.000m2 | 110,000 | 110,000 | 110,000 | 110,000 | 125,000 | ||||||
Trên 5.000m2 | 95,000 | 95,000 | 95,000 | 95,000 | 110,000 |
3. Báo giá sơn Epoxy hệ tự san phẳng gốc dầu (với mặt sàn tiêu chuẩn, bề dầy 1mm)
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ & NHÂN CÔNG THEO HÃNG SẢN XUẤT VNĐ/M2 ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ||||||||||
APT (TL) |
Đại Bàng (VN) |
Teksol (Đức) | CMC (VN) |
Sunday (Korea) |
KCC (Korea) |
Joton (Japan) | Kova (VN) |
Jotun (Nauy) | Aica (Japan) | Chokwang (Korea) | |
1-100m2 | Chúng tôi sẽ khảo sát và báo giá trực tiếp tại chân công trình. | ||||||||||
100m2-300m2 | 195,000 | 195,000 | 195,000 | 195,000 | 195,000 | 235,000 | 235,000 | 195,000 | |||
300m2- | 185,000 | 185,000 | 185,000 | 185,000 | 185,000 | 235,000 | 230,000 | 185,000 | |||
500m2-5000m2 | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 235,000 | 225,000 | 180,000 | |||
Trên 5.000m2 | 178,000 | 178,000 | 178,000 | 178,000 | 178,000 | 232,000 | 232,000 | 178,000 |
4. Báo giá sơn Epoxy hệ tự san phẳng gốc dầu (với mặt sàn tiêu chuẩn, bề dầy 2mm)
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ & NHÂN CÔNG THEO HÃNG SẢN XUẤT VNĐ/M2 ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ||||||||||
APT (TL) |
Đại Bàng (VN) |
Teksol (Đức) | CMC (VN) |
Sunday (Korea) |
KCC (Korea) |
Joton (Japan) | Kova (VN) |
Jotun (Nauy) | Aica (Japan) | Chokwang (Korea) | |
1-100m2 | Chúng tôi sẽ khảo sát và báo giá trực tiếp tại chân công trình. | ||||||||||
100m2-300m2 | 305.000 | 305.000 | 305.000 | 305.000 | 305.000 | 385.000 | 385.000 | 305.000 | |||
300m2-500m2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 385.000 | 385.000 | 300.000 | |||
500m2-5000m2 | 295.000 | 295.000 | 295.000 | 295.000 | 295.000 | 385.000 | 385.000 | 295.000 | |||
Trên 5.000m2 | 290.000 | 290.000 | 290.000 | 290.000 | 290.000 | 383.000 | 383.000 | 290.000 |
5. Báo giá sơn Epoxy hệ tự san phẳng gốc dầu (với mặt sàn tiêu chuẩn, bề dầy 3mm)
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ & NHÂN CÔNG THEO HÃNG SẢN XUẤT VNĐ/M2 ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ||||||||||
APT (TL) |
Đại Bàng (VN) |
Teksol (Đức) | CMC (VN) |
Sunday (Korea) |
KCC (Korea) |
Joton (Japan) | Kova (VN) |
Jotun (Nauy) | Aica (Japan) | Chokwang (Korea) | |
1-100m2 | Chúng tôi sẽ khảo sát và báo giá trực tiếp tại chân công trình. | ||||||||||
100m2-300m2 | 410.000 | 410.000 | 410.000 | 410.000 | 410.000 | 485.000 | 485.000 | 410.000 | |||
300m2-500m2 | 405.000 | 405.000 | 405.000 | 405.000 | 405.000 | 485.000 | 485.000 | 405.000 | |||
500m2-5000m2 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 485.000 | 485.000 | 400.000 | |||
Trên 5.000m2 | 397.000 | 397.000 | 397.000 | 397.000 | 397.000 | 483.000 | 483.000 | 397.000 |